UBND QUẬN BÌNH THẠNH
TRƯỜNG TIỂU HỌC THANH ĐA
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường tiểu học.
Năm học 2018 – 2019
STT
|
Nội dung
|
Số lượng
|
Bình quân
|
I
|
Số phòng học/số lớp
|
36/45
|
1,2m2/học sinh
|
II
|
Loại phòng học
|
|
|
1
|
Phòng học kiên cố
|
36
|
|
2
|
Phòng học bán kiên cố
|
0
|
|
3
|
Phòng học tạm
|
0
|
|
4
|
Phòng học nhờ, mượn
|
0
|
|
III
|
Số điểm trường lẻ
|
0
|
|
IV
|
Tổng diện tích đất(m2)
|
6884m2
|
|
V
|
Diện tích sân chơi, bãi tập(m2)
|
6107m2
|
|
VI
|
Tổng diện tích các phòng
|
2221m2
|
|
1
|
Diện tích phòng học (m2)
|
48m2
|
|
2
|
Diện tích thư viện (m2)
|
104m2
|
|
3
|
Diện tích phòng giáo dục thể chất hoặc nhà đa năng (m2)
|
297m2
|
|
4
|
Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật (m2)
|
|
|
5
|
Diện tích phòng ngoại ngữ (m2)
|
56m2
|
|
6
|
Diện tíchphòng học tin học (m2)
|
102m2
|
|
7
|
Diện tíchphòng thiết bị giáo dục (m2)
|
48m2
|
|
8
|
Diện tíchphòng hỗ trợ giáo dục học sinh khuyết tật học hòa nhập (m2)
|
30m2
|
|
9
|
Diện tích phòng truyền thống và hoạt động Đội (m2)
|
24m2
|
|
VII
|
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu(Đơn vị tính: bộ)
|
45
|
01bộ/lớp
|
1
|
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định
|
45
|
|
1.1
|
Khối lớp 1
|
10
|
|
1.2
|
Khối lớp 2
|
9
|
|
1.3
|
Khối lớp 3
|
8
|
|
1.4
|
Khối lớp 4
|
9
|
|
1.5
|
Khối lớp 5
|
9
|
|
2
|
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định
|
0
|
|
2.1
|
Khối lớp 1
|
0
|
|
2.2
|
Khối lớp 2
|
0
|
|
2.3
|
Khối lớp 3
|
0
|
|
2.4
|
Khối lớp 4
|
0
|
|
2.5
|
Khối lớp 5
|
0
|
|
VIII
|
Tổng số máy vi tính đang được sử dụng phục vụ học tập(Đơn vị tính: bộ)
|
22
|
|
IX
|
Tổngsố thiết bị dùng chung khác
|
7
|
|
1
|
Ti vi
|
|
|
2
|
Cát xét
|
2
|
|
3
|
Đầu Video/đầu đĩa
|
2
|
|
4
|
Máy chiếu OverHead/projector/vật thể
|
2
|
|
5
|
Bảng tương tác
|
01
|
|
6
|
…..
|
|
|
|
Nội dung
|
Số lượng(m2)
|
X
|
Nhà bếp
|
|
XI
|
Nhà ăn
|
|
|
Nội dung
|
Số lượng phòng,
tổng diện tích (m2)
|
Số chỗ
|
Diện tích
bình quân/chỗ
|
XII
|
Phòng nghỉ cho học sinh bán trú
|
48
|
40
|
1,2m2/chỗ
|
XIII
|
Khu nội trú
|
0
|
|
|
XIV
|
Nhà vệ sinh
|
Dùng cho
giáo viên
|
Dùng cho học sinh
|
Số m2/học sinh
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
1
|
Đạt chuẩn vệ sinh*
|
30m2
|
63
|
23/20
|
240m2
|
SL nam / nữ
|
2
|
Chưa đạt chuẩn vệ sinh*
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
(*Theo Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30/12/2010 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường tiểu học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh).
|
|
Có
|
Không
|
XV
|
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh
|
x
|
|
XVI
|
Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)
|
|
x
|
XVII
|
Kết nối internet
|
x
|
|
XVIII
|
Trang thông tin điện tử (website) của trường
|
x
|
|
XIX
|
Tường rào xây
|
x
|
|
Bình thạnh, ngày 1 tháng 6 năm 2019
Thủ trưởng đơn vị
Nguyễn Thị Lệ
(Ký tên và đóng dấu)